Thực đơn
Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) Những chiếc trong lớpHải quân Đế quốc Nhật Bản thoạt tiên có kế hoạch chỉ đánh số cho những chiếc trong lớp Mutsuki do số lượng lớn tàu chiến mà Hải quân Nhật dự định chế tạo trong Chương trình Kế hoạch Hạm đội 8-8. Điều này tỏ ra rất không quen thuộc đối với thủy thủ đoàn, và là nguồn gốc của sự nhầm lẫn thường xuyên trong liên lạc. Đến tháng 8 năm 1928, chúng lại được đặt tên như cách thông thường.[10]
Tên đặt khi hoàn tất | Phiên âm | Nghĩa | Đổi tên 1 tháng 8 năm 1928 |
第十九号駆逐艦 | Dai-19-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 19 | Mutsuki (睦月) |
第二十一号駆逐艦 | Dai-21-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 21 | Kisaragi (如月) |
第二十三号駆逐艦 | Dai-23-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 23 | Yayoi (彌生) |
第二十五号駆逐艦 | Dai-25-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 25 | Uzuki (卯月) |
第二十七号駆逐艦 | Dai-27-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 27 | Satsuki (皐月) |
第二十八号駆逐艦 | Dai-28-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 28 | Minatsuki (水無月) |
第二十九号駆逐艦 | Dai-29-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 29 | Fumizuki (文月) |
第三十号駆逐艦 | Dai-30-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 30 | Nagatsuki (長月) |
第三十一号駆逐艦 | Dai-31-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 31 | Kikuzuki (菊月) |
第三十二号駆逐艦 | Dai-32-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 32 | Mikazuki (三日月) |
第三十三号駆逐艦 | Dai-33-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 33 | Mochizuki (望月) |
第三十四号駆逐艦 | Dai-34-Gō Kuchikukan | Tàu khu trục số 34 | Yūzuki (夕月) |
Thực đơn
Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) Những chiếc trong lớpLiên quan
Mutsuki (lớp tàu khu trục) Mutsu (thiết giáp hạm Nhật) Mutsuki (tàu khu trục Nhật) Mutsuzawa, Chiba Mutsu Hito Mutsu, Aomori Mutsumi Tamabayashi Mutsuhiko Nomura Mutua Madrid Open 2023 - Đơn nam Mutua Madrid Open 2023Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Mutsuki_(lớp_tàu_khu_trục) http://homepage2.nifty.com/nishidah/e/stc0422.htm http://smmlonline.com/articles/minekaze/minekaze.h... http://www.globalsecurity.org/military/world/japan... https://archive.is/20120721201838/http://homepage2... https://web.archive.org/web/20080828190211/http://...